ér

Từ hán việt: 【nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhi). Ý nghĩa là: đà điểu e-mu, nhi; như "nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)" (Danh) Ý nhi : xem ý ., đà điểu ê-mu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đà điểu e-mu

鸟,形状象鸵鸟,嘴短而扁,羽毛灰色或褐色翅膀退化,腿长,有三趾,善于走,产在澳洲森林中,吃树叶和野果Xem: (英emu)

nhi; như "nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)" (Danh) Ý nhi 鷾鴯: xem ý 鷾.

đà điểu ê-mu

鸟, 形状象鸵鸟, 嘴短而扁, 羽毛灰色或褐色, 翅膀退化, 腿长, 有三趾, 善于走, 产在澳洲森林中, 吃树叶和野果 (英:emu)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鸸

Hình ảnh minh họa cho từ 鸸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+6 nét)
    • Pinyin: ér
    • Âm hán việt: Nhi
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XXMBP (重重一月心)
    • Bảng mã:U+9E38
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp