鸭脖 yā bó

Từ hán việt: 【áp bột】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鸭脖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (áp bột). Ý nghĩa là: Cổ vịt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鸭脖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鸭脖 khi là Danh từ

Cổ vịt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭脖

  • - 野禽 yěqín 猎鸟 lièniǎo 一种 yīzhǒng 野生 yěshēng de 猎鸟 lièniǎo 野鸭 yěyā 野鹅 yěé huò 鹌鹑 ānchún

    - 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.

  • - 小孩 xiǎohái de 脖子 bózi 很小 hěnxiǎo

    - Cổ của đứa trẻ rất nhỏ.

  • - 鸭绒被 yāróngbèi

    - chăn làm bằng nhung lông vịt.

  • - hěn ài 几只 jǐzhī 小鸭 xiǎoyā 小鸭 xiǎoyā 诚然 chéngrán 可爱 kěài

    - nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng

  • - 烟囱 yāncōng de bèi 堵住 dǔzhù le

    - Cổ của ống khói bị tắc rồi.

  • - de 胎记 tāijì zài 脖子 bózi 后面 hòumiàn

    - Vết bớt của cô ấy ở phía sau cổ.

  • - 脖子 bózi téng 头转 tóuzhuǎn 过来 guòlái

    - Cổ tôi đau, đầu không quay sang được.

  • - tǐng zhe 脖子 bózi

    - Cô ấy ngửa cổ ra.

  • - 如制 rúzhì xiāng 草药 cǎoyào 咸鸭蛋 xiányādàn fèi 滚开 gǔnkāi 水后 shuǐhòu 加入 jiārù 八角 bājiǎo 花椒 huājiāo 茴香 huíxiāng

    - Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.

  • - 小鸭 xiǎoyā zài 水中 shuǐzhōng 嬉戏 xīxì

    - Vịt con đang vui đùa trong nước.

  • - é 之类 zhīlèi 趾间 zhǐjiān yǒu

    - giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.

  • - 菜单 càidān shàng yǒu 毛肚 máodǔ 鸭肠 yācháng děng 菜品 càipǐn

    - Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.

  • - 鸭嘴龙 yāzuǐlóng 生长 shēngzhǎng zài 距今 jùjīn 八千万 bāqiānwàn 年前 niánqián de 中生代 zhōngshēngdài 白垩纪 báièjì 晚期 wǎnqī

    - khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.

  • - 母鸭 mǔyā zhà chì 保护 bǎohù 小鸭 xiǎoyā

    - Mẹ vịt dang cánh bảo vệ vịt con.

  • - 鸭蛋形 yādànxíng 脸庞 liǎnpáng

    - mặt tròn như quả trứng.

  • - 长颈鹿 chángjǐnglù de 脖子 bózi 很长 hěnzhǎng

    - Cổ của hươu cao cổ rất dài.

  • - 长颈鹿 chángjǐnglù de 脖子 bózi 非常 fēicháng zhǎng

    - Hươu cao cổ có cổ rất dài.

  • - 鸭血 yāxuè 粉丝汤 fěnsītāng

    - Canh miến tiết vịt.

  • - 小鸭子 xiǎoyāzi yǒu 短短的 duǎnduǎnde 脖子 bózi

    - Con vịt con có một cái cổ ngắn.

  • - 教起 jiàoqǐ 书来 shūlái jiù xiàng 鸭子 yāzi 下水 xiàshuǐ bān 轻而易举 qīngéryìjǔ

    - Dịch câu này sang "Cô ấy dạy sách cứ như vụt xuống nước của vịt, dễ dàng và nhẹ nhàng."

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鸭脖

Hình ảnh minh họa cho từ 鸭脖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸭脖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bột
    • Nét bút:ノフ一一一丨丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BJBD (月十月木)
    • Bảng mã:U+8116
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:丨フ一一丨ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLPYM (田中心卜一)
    • Bảng mã:U+9E2D
    • Tần suất sử dụng:Cao