鸟羽 niǎo yǔ

Từ hán việt: 【điểu vũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鸟羽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điểu vũ). Ý nghĩa là: bánh răng cưa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鸟羽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鸟羽 khi là Danh từ

bánh răng cưa

pinion

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸟羽

  • - 刷拉 shuālā 一声 yīshēng 柳树 liǔshù 上飞 shàngfēi zǒu le 一只 yīzhī 鸟儿 niǎoér

    - soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.

  • - shā le 詹姆斯 zhānmǔsī · 鸟山 niǎoshān tōu le de 武士刀 wǔshìdāo ma

    - Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?

  • - 歌曲 gēqǔ 用羽音 yòngyǔyīn

    - Bài hát này dùng âm vũ

  • - 野禽 yěqín 猎鸟 lièniǎo 一种 yīzhǒng 野生 yěshēng de 猎鸟 lièniǎo 野鸭 yěyā 野鹅 yěé huò 鹌鹑 ānchún

    - 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.

  • - 母亲 mǔqīn 可怜 kělián 受伤 shòushāng de 小鸟 xiǎoniǎo

    - Mẹ thấy thương chú chim bị thương.

  • - xiàng 鸟鸣 niǎomíng

    - Nó giống như một tiếng chim hót.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 枝头 zhītóu 啼鸣 tímíng

    - Chim nhỏ hót trên cành cây.

  • - 窗外 chuāngwài 响起 xiǎngqǐ le 鸟鸣 niǎomíng

    - Tiếng chim hót vang lên bên ngoài cửa sổ.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo zài 枝头 zhītóu 鸣叫 míngjiào

    - Chú chim nhỏ hót trên cành cây.

  • - 鸟儿 niǎoér 鸣叫 míngjiào shì 春天 chūntiān 到来 dàolái de 征兆 zhēngzhào

    - Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.

  • - 百花盛开 bǎihuāshèngkāi 百鸟 bǎiniǎo 齐鸣 qímíng 地上 dìshàng 一片 yīpiàn 蓬勃 péngbó de 生意 shēngyì

    - Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.

  • - 凤乃 fèngnǎi 百鸟之王 bǎiniǎozhīwáng

    - Phụng hoàng là vua của loài chim.

  • - péng nǎi 巨鸟 jùniǎo 传说 chuánshuō zhōng

    - Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.

  • - 一羽 yīyǔ niǎo zài 枝头 zhītóu

    - Một con chim trên cành cây.

  • - 鸟儿 niǎoér de 羽真 yǔzhēn 漂亮 piàoliàng

    - Lông chim thật đẹp.

  • - zhè zhǐ niǎo de 羽毛 yǔmáo 非常 fēicháng 丰满 fēngmǎn

    - Lông vũ của con chim này rất dày.

  • - zhè zhǐ niǎo de 羽毛 yǔmáo 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Lông của con chim này rất đẹp.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 已经 yǐjīng zhǎng de 羽毛丰满 yǔmáofēngmǎn le

    - Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.

  • - 点翠 diǎncuì ( yòng 翡翠 fěicuì niǎo de 羽毛 yǔmáo lái zuò 装饰 zhuāngshì de 手工 shǒugōng 工艺 gōngyì )

    - điểm thuý (dùng lông của chim phỉ thuý để trang sức).

  • - néng bāng 这个 zhègè 鸟屋 niǎowū guà 起来 qǐlai ma

    - Bạn có muốn treo cái chuồng chim này cho tôi không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鸟羽

Hình ảnh minh họa cho từ 鸟羽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸟羽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+0 nét)
    • Pinyin: Hù , Yǔ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SMSIM (尸一尸戈一)
    • Bảng mã:U+7FBD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+0 nét)
    • Pinyin: Diǎo , Niǎo
    • Âm hán việt: Điểu
    • Nét bút:ノフ丶フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVSM (竹女尸一)
    • Bảng mã:U+9E1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao