Đọc nhanh: 鳞茎 (lân hành). Ý nghĩa là: thân củ; thân hành.
Ý nghĩa của 鳞茎 khi là Danh từ
✪ thân củ; thân hành
地下茎的一种, 形状像圆盘,下部有不定根, 上部有许多变态的叶子, 内含营养物质, 肥厚多肉, 从鳞茎的中心生出地上茎如洋葱、水仙等的地下茎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鳞茎
- 遍体鳞伤
- vết thương khắp người như vẩy cá.
- 鳞次栉比
- nối tiếp nhau san sát
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 刀 茎 ( 刀把 )
- chuôi dao.
- 烧鱼 之前 先 去掉 鱼鳞
- Trước khi nướng cá, hãy gỡ bỏ vảy cá trước.
- 剑 茎 ( 剑柄 )
- chuôi kiếm.
- 叶柄 连接 着 叶片 和 茎
- Cuống lá nối liền lá và thân cây.
- 数茎 白发
- mấy sợi tóc bạc.
- 植物 茎 的 皮层
- lớp vỏ cây.
- 数茎 小草
- mấy cọng cỏ.
- 有些 植物 的 茎 匍匐 在 地面 上
- có một số loại thực vật bò lan trên mặt đất.
- 葫芦 的 茎 蔓延 得 非常 长
- Thân của cây bầu mọc dài ra rất nhiều.
- 这个 女人 把 自己 的 孩子 打 得 遍体鳞伤 好 一副 蛇蝎心肠
- Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
- 路旁 各种 建筑 鳞次栉比
- Các toà kiến trúc ở bên đường nối tiếp san sát nhau.
- 这篇 小文 写 的 是 往事 回忆 的 鳞爪
- bài văn này viết về những hồi ức ngắn ngủi.
- 他 用 剪子 连花 带 茎 都 剪下来
- Anh ta cắt cả hoa lẫn thân cây bằng kéo.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鳞茎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鳞茎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm茎›
鳞›