Đọc nhanh: 鲶渔 (niêm ngư). Ý nghĩa là: cá trê.
Ý nghĩa của 鲶渔 khi là Danh từ
✪ cá trê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲶渔
- 农林牧副渔
- nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ, nghề cá.
- 农业 、 林业 、 渔业 各业 并举
- Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.
- 坐收 渔人之利
- ngồi không hưởng lợi
- 渔船 沿着 岸 抛锚 停泊
- Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.
- 渔民 忌讳 说 翻 和 沉
- Ngư dân kiêng kỵ nói từ "lật" và "chìm".
- 海滩 上 晾着 渔网
- Phơi lưới đánh cá trên bãi biển.
- 渔民 扬帆远航
- Ngư dân căng buồm ra khơi.
- 从中渔利
- mưu lợi bất chính
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 我 爸爸 是 渔夫
- Bố tôi là ngư dân.
- 渔翁 在 河边 打鱼
- Ngư ông đang đánh cá bên bờ sông.
- 渔猎 百姓
- cướp đoạt của nhân dân
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 渔轮 奔 鱼场 开去
- Tàu đánh cá chạy về hướng ngư trường.
- 入夜 , 江 上 渔火 点点
- ban đêm, trên sông đèn trên thuyền chài lấp lánh.
- 渔船 载重 300 吨
- Tàu đánh cá có trọng tải 300 tấn.
- 修补 渔网
- vá lưới đánh cá
- 渔业 帮助 很多 人 找到 工作
- Ngành ngư nghiệp giúp nhiều người có việc làm.
- 渔父 生活 多 艰辛
- Cuộc sống của ngư dân thật khó khăn.
- 他 喜欢 渔利 于 社会 的 困境
- Anh ấy thích mưu cầu lợi ích từ khó khăn xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鲶渔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲶渔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渔›
鲶›