Từ hán việt: 【bạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạt). Ý nghĩa là: quỷ gây hạn. Ví dụ : - quái vật hung hãn gây ra hạn hán

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quỷ gây hạn

传说中造成旱灾的鬼怪

Ví dụ:
  • - 旱魃为虐 hànbáwèinüè

    - quái vật hung hãn gây ra hạn hán

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 旱魃为虐 hànbáwèinüè

    - quái vật hung hãn gây ra hạn hán

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 魃

Hình ảnh minh họa cho từ 魃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bạt
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HIIKK (竹戈戈大大)
    • Bảng mã:U+9B43
    • Tần suất sử dụng:Thấp