quán

Từ hán việt: 【quyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyền). Ý nghĩa là: xoăn; cong; quăn (tóc), tóc đẹp. Ví dụ : - 。 tóc xoăn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xoăn; cong; quăn (tóc)

(头发) 弯曲

Ví dụ:
  • - quán

    - tóc xoăn.

tóc đẹp

形容头发美

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - quán

    - tóc xoăn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鬈

Hình ảnh minh họa cho từ 鬈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鬈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Tiêu 髟 (+8 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨一一一フ丶ノノノ丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SHFQU (尸竹火手山)
    • Bảng mã:U+9B08
    • Tần suất sử dụng:Thấp