qiān

Từ hán việt: 【kiển.khiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiển.khiên). Ý nghĩa là: giương cao, nhổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

giương cao

高举

nhổ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骞

Hình ảnh minh họa cho từ 骞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Khiên , Kiển
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JTCM (十廿金一)
    • Bảng mã:U+9A9E
    • Tần suất sử dụng:Thấp