Từ hán việt: 【ngự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngự). Ý nghĩa là: đánh xe, khống chế; chỉ huy; điều khiển. Ví dụ : - đánh xe. - đánh xe ngựa. - người đánh xe; lính đánh xe

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

đánh xe

驾驭

Ví dụ:
  • - chē

    - đánh xe

  • -

    - đánh xe ngựa

  • - 驭手 yùshǒu

    - người đánh xe; lính đánh xe

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khống chế; chỉ huy; điều khiển

统率;控制

Ví dụ:
  • - xià 无方 wúfāng

    - vô phương điều khiển

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • -

    - đánh xe ngựa

  • - chē

    - đánh xe

  • - 驭手 yùshǒu

    - người đánh xe; lính đánh xe

  • - 老板 lǎobǎn 统驭 tǒngyù zhe 整个 zhěnggè 公司 gōngsī

    - Ông chủ quản lý thống trị cả công ty.

  • - 放不开 fàngbùkāi yòu 驾驭 jiàyù 不住 búzhù 这马 zhèmǎ

    - Cô không thể buông tay, lại không thể điều khiển con ngựa.

  • - 驾驭 jiàyù zhe 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Anh ấy kiểm soát được cảm xúc của mình.

  • - xià 无方 wúfāng

    - vô phương điều khiển

  • - 知识 zhīshí shì 一匹 yìpǐ 无私 wúsī de 骏马 jùnmǎ shuí néng 驾驭 jiàyù 就是 jiùshì 属于 shǔyú shuí

    - tri thức là một con tuấn mã, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.

  • - 需要 xūyào 驾驭 jiàyù 自己 zìjǐ de 思维 sīwéi

    - Bạn cần kiểm soát suy nghĩ của mình.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 驭

Hình ảnh minh họa cho từ 驭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngự
    • Nét bút:フフ一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NME (弓一水)
    • Bảng mã:U+9A6D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình