马群 mǎ qún

Từ hán việt: 【mã quần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "马群" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mã quần). Ý nghĩa là: đàn ngựa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 马群 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 马群 khi là Danh từ

đàn ngựa

herd of horses

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马群

  • - 群鸟 qúnniǎo 族集 zújí 树林 shùlín zhōng

    - Đàn chim túm tụm trong rừng cây.

  • - 哥哥 gēge 属马 shǔmǎ 弟弟 dìdì 属鸡 shǔjī

    - Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.

  • - jiào 马尔科 mǎěrkē · 巴希尔 bāxīěr

    - Anh ấy tên là Marko Bashir.

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 巴拉克 bālākè · 奥巴马 àobāmǎ 总统 zǒngtǒng de 名字 míngzi

    - Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập

  • - 可以 kěyǐ 改用 gǎiyòng 伽马刀 gāmǎdāo 或射 huòshè 波刀 bōdāo 疗法 liáofǎ

    - Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - huì 喜欢 xǐhuan 奥克拉荷 àokèlāhé de

    - Bạn sẽ yêu Oklahoma.

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - 一群 yīqún

    - một đàn ngựa.

  • - 马炸群 mǎzhàqún le

    - ngựa chạy tán loạn!

  • - 马群 mǎqún xiàng 草场 cǎochǎng 奔跑 bēnpǎo 过来 guòlái

    - Đàn ngựa chạy nhanh về phía đồng cỏ.

  • - 马群 mǎqún 受到 shòudào 惊吓 jīngxià 惊奔 jīngbēn 起来 qǐlai

    - Bầy ngựa bị hoảng sợ mà lồng lên.

  • - 摔下来 shuāixiàlai de 骑手 qíshǒu zāo 飞奔 fēibēn 马群 mǎqún 践踏 jiàntà

    - Người cưỡi ngựa bị rơi xuống bị đàn ngựa chạy lao qua đạp nát.

  • - 参加 cānjiā 打猎 dǎliè zhě 打猎 dǎliè zhōng de gēn 随着 suízhe 一群 yīqún 猎狗 liègǒu de 全体 quántǐ 骑马 qímǎ 猎人 lièrén

    - Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.

  • - 一群 yīqún 大马 dàmǎ zài pǎo

    - Một đàn ngựa lớn đang chạy.

  • - 小子 xiǎozǐ gǎn pào 马子 mǎzi shuō ba shì 单挑 dāntiāo 还是 háishì 群殴 qúnōu

    - Chàng trai, dám ngâm ngựa của tôi! Nói cho tôi biết, thích một chọi một hay một cuộc chiến nhóm?

  • - zài 人群 rénqún 大喊 dàhǎn

    - Cô ấy hét to trong đám đông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 马群

Hình ảnh minh họa cho từ 马群

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 马群 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+7 nét)
    • Pinyin: Qún
    • Âm hán việt: Quần
    • Nét bút:フ一一ノ丨フ一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRTQ (尸口廿手)
    • Bảng mã:U+7FA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao