jǐn

Từ hán việt: 【cận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cận). Ý nghĩa là: mất mùa đói kém.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mất mùa đói kém

庄稼收成不好或没有收成

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 馑

Hình ảnh minh họa cho từ 馑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thực 食 (+11 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Cận
    • Nét bút:ノフフ一丨丨一丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVTLM (弓女廿中一)
    • Bảng mã:U+9991
    • Tần suất sử dụng:Thấp