Đọc nhanh: 饮羽 (ẩm vũ). Ý nghĩa là: Mũi tên cắm ngập tới đuôi (đuôi mũi tên có cánh tên, làm bằng lông chim, nên gọi là Vũ)..
Ý nghĩa của 饮羽 khi là Danh từ
✪ Mũi tên cắm ngập tới đuôi (đuôi mũi tên có cánh tên, làm bằng lông chim, nên gọi là Vũ).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮羽
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 歌曲 用羽音
- Bài hát này dùng âm vũ
- 痛饮
- Ra sức uống; mặc sức uống
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 鸧的 羽毛 颜色 鲜艳
- Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.
- 翡翠 的 羽毛 色彩鲜艳
- Lông của chim trả rất rực rỡ.
- 碳酸 饮料
- Đồ uống có gas
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 如饮 醍
- uống được chất tinh tuý cất trong sữa bò.
- 这件 羽绒服 很 轻便
- Chiếc áo lông vũ này rất nhẹ.
- 他套 上 了 羽绒服
- Anh ấy mặc áo khoác lông vũ.
- 我 买 了 一件 羽绒服
- Tôi đã mua một chiếc áo lông vũ.
- 这件 羽绒服 很 暖和
- Cái áo lông vũ này rất ấm.
- 姐姐 刚买 了 一件 羽绒服
- Chị gái tôi vừa mua một chiếc áo khoác lông vũ.
- 她 今天 穿 了 一件 羽绒服
- Hôm nay cô ấy mặc một chiếc áo lông vũ.
- 她 爱 饮 咖啡
- Cô ấy thích uống cà phê.
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 她 很 爱护 自己 的 羽毛
- Cô ấy rất coi trọng danh dự của mình.
- 这样 做 无异于 饮鸩止渴
- Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饮羽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饮羽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm羽›
饮›