饮料塔 yǐnliào tǎ

Từ hán việt: 【ẩm liệu tháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "饮料塔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ẩm liệu tháp). Ý nghĩa là: mâm quả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 饮料塔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 饮料塔 khi là Danh từ

mâm quả

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮料塔

  • - 碳酸 tànsuān 饮料 yǐnliào

    - Đồ uống có gas

  • - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • - zài 这家 zhèjiā 饭店 fàndiàn 吃饭 chīfàn 饮料 yǐnliào 免费 miǎnfèi

    - Ăn cơm ở nhà hàng này đồ uống miễn phí.

  • - 我家 wǒjiā yǒu 六瓶 liùpíng 罐头 guàntou 饮料 yǐnliào

    - Nhà tôi có sáu chai đồ uống đóng hộp.

  • - 这个 zhègè 套餐 tàocān 包括 bāokuò 饮料 yǐnliào 薯条 shǔtiáo

    - Suất này gồm đồ uống và khoai tây chiên.

  • - 商店 shāngdiàn mài 各种 gèzhǒng 饮料 yǐnliào

    - Cửa tiệm bán nhiều loại đồ uống.

  • - 饮料 yǐnliào 挑子 tiāozi

    - Gánh đồ uống.

  • - 可以 kěyǐ gěi dào 一点儿 yīdiǎner 饮料 yǐnliào ma

    - Có thể rót giúp tôi một chút đồ uống được không?

  • - zuì de 陶醉 táozuì de yīn 仿佛 fǎngfú 喝酒 hējiǔ lèi 饮料 yǐnliào ér 兴奋 xīngfèn huò 木然 mùrán de zuì de

    - say mê, say mê vì đã uống các loại đồ uống có cồn và cảm thấy hưng phấn hoặc mất tỉnh; say mê

  • - 喜欢 xǐhuan 品尝 pǐncháng xīn 饮料 yǐnliào

    - Cô ấy thích nếm thử đồ uống mới.

  • - 喜欢 xǐhuan 保健饮料 bǎojiànyǐnliào

    - Tôi thích uống đồ uống bảo vệ sức khỏe.

  • - 我要 wǒyào 一杯 yībēi 漂浮 piāofú 沙士 shāshì 酒精 jiǔjīng 饮料 yǐnliào

    - Tôi muốn một phao bia gốc.

  • - 另外 lìngwài 准备 zhǔnbèi 一些 yīxiē 饮料 yǐnliào

    - Anh ấy chuẩn bị một ít đồ uống khác.

  • - 咖啡粉 kāfēifěn zuò 饮料 yǐnliào

    - Cô ấy trộn bột cà phê để làm đồ uống.

  • - 雪碧 xuěbì shì zuì 喜欢 xǐhuan de 饮料 yǐnliào

    - Sprite là thức uống yêu thích của tôi.

  • - 林肯 línkěn 将会 jiānghuì 一边 yībiān shuō zhe 印地语 yìndìyǔ 一边 yībiān 南方 nánfāng de 薄荷 bòhé 饮料 yǐnliào

    - Abraham Lincoln sẽ nói tiếng Hindi và uống cốc bạc hà.

  • - 这些 zhèxiē 酒精 jiǔjīng 饮料 yǐnliào hěn 强烈 qiángliè

    - Những đồ uống có cồn này rất mạnh.

  • - 小孩儿 xiǎoháier 应该 yīnggāi 喝酒 hējiǔ jīng 饮料 yǐnliào

    - Trẻ nhỉ không nên uống đồ uống có ga.

  • - yòng 冰凉 bīngliáng de shǒu 捧起 pěngqǐ 一杯 yībēi 滚热 gǔnrè de 巧克力 qiǎokèlì 饮料 yǐnliào

    - Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.

  • - 夏天 xiàtiān 冰镇 bīngzhèn 饮料 yǐnliào 卖得 màidé 特别 tèbié hǎo

    - Đồ uống lạnh bán rất chạy vào mùa hè.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饮料塔

Hình ảnh minh họa cho từ 饮料塔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饮料塔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Dā , Tǎ
    • Âm hán việt: Tháp , Đáp
    • Nét bút:一丨一一丨丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTOR (土廿人口)
    • Bảng mã:U+5854
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấm , Ẩm
    • Nét bút:ノフフノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NVNO (弓女弓人)
    • Bảng mã:U+996E
    • Tần suất sử dụng:Cao