sūn

Từ hán việt: 【sôn.tôn.san】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sôn.tôn.san). Ý nghĩa là: bữa cơm tối; bữa tối, tôn; như "tôn (đồ ăn dọn ra đĩa)" Tục dùng như chữ san ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bữa cơm tối; bữa tối

晚饭

tôn; như "tôn (đồ ăn dọn ra đĩa)" Tục dùng như chữ san 飧.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 飧

Hình ảnh minh họa cho từ 飧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thực 食 (+3 nét)
    • Pinyin: Sūn
    • Âm hán việt: San , Sôn , Tôn
    • Nét bút:ノフ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIOIV (弓戈人戈女)
    • Bảng mã:U+98E7
    • Tần suất sử dụng:Thấp