Đọc nhanh: 风动 (phong động). Ý nghĩa là: chạy bằng khí; chạy bằng hơi; chạy bằng sức gió, chạy gió.
Ý nghĩa của 风动 khi là Động từ
✪ chạy bằng khí; chạy bằng hơi; chạy bằng sức gió
空气压力使运动或作功
✪ chạy gió
如风鼓动比喻应和声极广
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风动
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 煽动 风潮
- kích động phong trào.
- 整风运动
- vận động chấn chỉnh tác phong.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 火苗 在 风中 跳动
- Lửa cháy bập bùng trong gió.
- 风采 动人
- phong thái nho nhã
- 树枝 在 风中 微微 晃动
- Cành cây khẽ đung đưa trong gió.
- 风吹 得 旗帜 不停 晃动
- Gió thổi làm cờ liên tục lay động.
- 树枝 儿 迎风 摆动
- Cành cây đong đưa trong gió
- 老树 的 树叶 在 夜风 中 轻轻 摆动
- Lá cây già đung đưa nhẹ trong gió đêm
- 浏风 吹动 树叶
- Gió mạnh làm lay động lá cây.
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
- 风 吹动 了 树 的 末端
- Gió thổi làm lay động ngọn cây.
- 撼天动地 的 革命 风暴
- bão táp cách mạng làm rung chuyển trời đất
- 风吹 哗哗 , 树叶 摇动
- Gió thổi ào ào, lá cây rung động.
- 这首 采风 很 动听
- Bài hát dân ca này rất dễ nghe.
- 空气 流动 就 形成 风
- luồng không khí dịch chuyển tạo thành gió.
- 整风运动 推动 了 工作 的 开展
- Phong trào cái chính đã phát triển công tác.
- 看 风向 行动
- xem tình thế mà hành động
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
风›