Đọc nhanh: 顺情 (thuận tình). Ý nghĩa là: thuận tình.
Ý nghĩa của 顺情 khi là Động từ
✪ thuận tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺情
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 坚持 你 认为 正确 的 事情 别 逆来顺受 委屈 自身
- Kiên trì với nhận định mà bạn cho là đúng, đừng để bản thân chịu ấm ức.
- 性情 和顺
- tính tình hiền lành.
- 性情柔顺
- tính tình dịu hiền.
- 顺着 线头 找 针脚 ( 比喻 寻找 事情 的 线索 )
- tìm đầu mối của sự việc; lần theo đường chỉ tìm mối chỉ.
- 她 性情 很 婉顺
- Tính cách cô ấy rất nhu mì.
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
- 工作 顺利 让 她 心情 十分 滋润
- Công việc suôn sẻ làm cô ấy cảm thấy dễ chịu.
- 这 事情 疙疙瘩瘩 的 , 办得 很 不 顺手
- chuyện này gay go làm không được suông sẻ lắm.
- 这件 事情 能够 顺利 了结 , 全是 他 的 功劳
- việc chuyện này được giải quyết thành công đều là do công lao của anh ấy.
- 性情 倔强 不 驯顺
- Tính tình bướng bỉnh không thuần phục.
- 性情柔顺 的 人 很 受欢迎
- Người có tính tình nhu mì rất được yêu mến.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顺情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
顺›