Đọc nhanh: 页框 (hiệt khuông). Ý nghĩa là: khung (máy tính).
Ý nghĩa của 页框 khi là Danh từ
✪ khung (máy tính)
frame (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 页框
- 镜框 坏 了 , 把 它 胶上
- khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 眼镜框 子
- gọng kính.
- 玻璃框 子
- khung cửa kính.
- 从 油页岩 中 提取 石油
- từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.
- 点击 按钮 刷新 页面
- Nhấn nút để làm mới trang.
- 她 轻轻 按住 了 书页
- Cô ấy nhẹ nhàng ấn giữ trang sách.
- 就 说 她 在 我 的 网页 设计 公司 上班
- Rằng cô ấy làm việc cho tôi tại công ty thiết kế web của tôi.
- 那个 绷框 很 耐用
- Khung vải đó rất bền.
- 书 的 背页 有点 脏
- Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.
- 这种 眼镜框 子 很 流行
- Loại gọng kính này rất thịnh hành.
- 眼镜框 子 有点 变形 了
- Gọng kính có chút biến dạng.
- 这 本书 不过 两百 页
- Cuốn sách này chỉ có hai trăm trang.
- 这 本书 一百 页 出头
- Cuốn sách này hơn một trăm trang.
- 她 才 将 日历 的 一页 撕掉 揉成 纸团 轻轻 丢进 了 纸篓
- Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.
- 大家 把 课本 翻 到 第三页
- Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa
- 这个 窗框 不太 牢固
- Khung cửa sổ này không quá vững chắc.
- 这页 纸 上 有 很多 空白
- Trang giấy này có nhiều chỗ trống.
- 用 泡沫 填满 门框 的 缝隙
- Dùng bọt để lấp đầy các khe hở của khung cửa.
- 模子 一种 框架 或 模型 在 其 周围 或 在 其 上 某物 被 塑造 或 成形
- Một cái khuôn hoặc mô hình được sử dụng để tạo hình hoặc định hình một cái gì đó xung quanh hoặc trên nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 页框
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 页框 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm框›
页›