Đọc nhanh: 音节体 (âm tiết thể). Ý nghĩa là: chữ viết âm tiết.
Ý nghĩa của 音节体 khi là Danh từ
✪ chữ viết âm tiết
syllabic script
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音节体
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 这种 音箱 的 箱体 是 手工 制作 的
- Cái hộp loa này được làm thủ công.
- 运动员 节省 体力
- Vận động viên tiết kiệm thể lực.
- 他 对 音乐 节奏 的 把握 精准
- Nắm bắt nhịp điệu âm nhạc của anh ấy chuẩn xác.
- 调节 音量 避免 嘈杂
- Điều chỉnh âm lượng tránh gây ồn ào.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 音符 串错 了 节奏
- Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.
- 音乐 的 节奏 要 保持稳定
- Nhịp điệu của âm nhạc phải ổn định.
- 她 看 了 媒体 的 节目
- Cô ấy xem chương trình truyền thông.
- 该 录音 引起 了 媒体 人士 和 政界人士 的 强烈反响
- Đoạn băng đã gây nên làn sóng phản ứng mạnh mẽ từ các nhân vật truyền thông và chính trị gia.
- 节食 可以 控制 体重
- Ăn kiêng có thể kiểm soát cân nặng.
- 听众 点播 的 音乐节目
- tiết mục âm nhạc theo yêu cầu khán giả.
- 双 音节 动词
- động từ song âm tiết
- 双 音节 名词
- danh từ song âm tiết
- 这个 音节 怎么 读 ?
- Âm tiết này phát âm thế nào?
- 她 最 喜欢 看 音乐节目
- Cô ấy thích xem các chương trình ca nhạc nhất.
- 这个 单词 有 两个 音节
- Từ này có hai âm tiết.
- 这是 一种 音低 节奏 强 的 旋律
- Đây là một giai điệu có âm vực thấp và nhịp điệu mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 音节体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 音节体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
节›
音›