Đọc nhanh: 霜灾 (sương tai). Ý nghĩa là: thiệt hại do sương giá (đối với cây trồng).
Ý nghĩa của 霜灾 khi là Danh từ
✪ thiệt hại do sương giá (đối với cây trồng)
frost damage (to crop)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霜灾
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 次生 灾害
- tai hại gián tiếp.
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 抚慰 灾民
- thăm hỏi nạn dân thiên tai.
- 政府 努力 安抚 灾民
- Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 回禄之灾
- hoả hoạn
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 援救 灾民
- cứu giúp dân bị nạn.
- 汽车玻璃 上结 了 一层 霜
- Trên kính xe có một lớp sương giá.
- 慰问 灾区 人民
- thăm hỏi nhân dân vùng bị thiên tai.
- 凛若冰霜
- lạnh như băng
- 凛若冰霜
- lạnh như băng.
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 遇 火灾 时 按 下 此钮
- Nhấn nút này khi xảy ra hoả hoạn.
- 开仓 赈灾
- mở kho cứu trợ thiên tai.
- 支援灾区
- chi viện cho vùng bị nạn.
- 这 无疑 是 雪上加霜
- Chuyện này quả thật là họa vô đơn chí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 霜灾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霜灾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灾›
霜›