Đọc nhanh: 陶壶 (đào hồ). Ý nghĩa là: ấm đất.
Ý nghĩa của 陶壶 khi là Danh từ
✪ ấm đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陶壶
- 其乐陶陶
- vui sướng; vui vẻ
- 皋 陶以 公正 著称
- Cao Dao nổi tiếng vì sự công bằng.
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 他们 陶醉 在 胜利 的 喜悦 中
- Họ say mê trong niềm vui chiến thắng.
- 陶醉 于 山川 景色 之中
- ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 水壶 里 还 有点 水
- Vẫn còn một ít nước trong ấm.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 花香 扑鼻 , 让 人 陶醉
- Hương hoa xộc vào mũi, khiến người ta say mê.
- 陶瓷 杯子 非常 耐用
- Cốc gốm sứ rất bền.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 陶器 和 瓷器 统称 为 陶瓷
- đồ gốm và đồ sứ gọi chung là đồ gốm sứ.
- 陶瓷 是 陶器 和 瓷器 的 统称
- Đồ gốm sứ là tên chung của đồ gốm và đồ sứ.
- 他 煎 了 一壶 茶
- Anh ấy đã pha một ấm trà.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 我姓 陶
- Tớ họ Đào.
- 陶然自得
- vui sướng thoải mái.
- 陶塑 群像
- nhiều tượng gốm
- 陶冶情操
- bồi dưỡng tâm lý.
- 你 怎么 哪题 不开 提 哪 壶 ? 没 看见 我 是 坐 着 公交 回来 的 吗 ?
- Nhắc gì không nhắc nhắc chuyện này? mày không thấy tao ngồi xe bus về à?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陶壶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陶壶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壶›
陶›