陟屺 zhì qǐ

Từ hán việt: 【trắc dĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "陟屺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trắc dĩ). Ý nghĩa là: Trèo lên núi, chỉ lòng nhớ mẹ. Do chữ trong kinh Thi: Trắc bỉ dĩ hề, chiêm vọng mẫu hề (trèo lên ngọn núi không cây cối mà trông ngóng mẹ). Đoạn trường tân thanh: » Suy lòng trắc dĩ đau lòng chung thiên «..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 陟屺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 陟屺 khi là Động từ

Trèo lên núi, chỉ lòng nhớ mẹ. Do chữ trong kinh Thi: Trắc bỉ dĩ hề, chiêm vọng mẫu hề (trèo lên ngọn núi không cây cối mà trông ngóng mẹ). Đoạn trường tân thanh: » Suy lòng trắc dĩ đau lòng chung thiên «.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陟屺

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陟屺

Hình ảnh minh họa cho từ 陟屺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陟屺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Khỉ
    • Nét bút:丨フ丨フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:USU (山尸山)
    • Bảng mã:U+5C7A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Dé , Zhì
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:フ丨丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYLH (弓中卜中竹)
    • Bảng mã:U+965F
    • Tần suất sử dụng:Thấp