阉寺 yān sì

Từ hán việt: 【yêm tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阉寺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yêm tự). Ý nghĩa là: hoạn quan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阉寺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 阉寺 khi là Danh từ

hoạn quan

指宦官

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阉寺

  • - 爸爸 bàba 耳朵 ěrduo 很大 hěndà 耳垂 ěrchuí féi xiàng 寺庙 sìmiào 佛像 fóxiàng de 耳朵 ěrduo

    - Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.

  • - 尼姑 nígū zài 寺庙 sìmiào 打坐 dǎzuò

    - Ni cô đang ngồi thiền trong chùa.

  • - 古寺 gǔsì shì 珍贵 zhēnguì de 古迹 gǔjì

    - Chùa cổ là di tích quý giá.

  • - 阉鸡 yānjī

    - thiến gà

  • - 寺庙 sìmiào 摆满 bǎimǎn le 各种 gèzhǒng gōng

    - Trong chùa bày đầy đủ các loại lễ vật cúng.

  • - zhōng 常有 chángyǒu niàn bei xiǎng

    - Trong chùa thường có tiếng tụng kinh vang lên.

  • - zài 寺庙 sìmiào 祈祷 qídǎo 平安 píngān

    - Cô ấy đi chùa cầu bình an.

  • - 每年 měinián 元宵节 yuánxiāojié 大家 dàjiā jiù dào 寺里 sìlǐ 赏灯 shǎngdēng

    - Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.

  • - 古老 gǔlǎo de 寺庙 sìmiào 保存 bǎocún 完好 wánhǎo

    - Ngôi đền cổ được bảo tồn tốt.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì yǒu 一个 yígè 很大 hěndà de

    - Thành phố này có một nhà thờ Hồi giáo rất lớn.

  • - 尼姑 nígū zài 寺庙 sìmiào zhōng 修行 xiūxíng

    - Ni cô đang tu hành trong chùa.

  • - 大理寺 dàlǐsì

    - Dinh quan Đại Lí.

  • - 寺庙 sìmiào bèi 破坏 pòhuài le

    - Ngôi đền đã bị phá hủy.

  • - 妇女 fùnǚ bèi 排斥 páichì 寺院 sìyuàn 之外 zhīwài 使得 shǐde 她们 tāmen hěn 难过 nánguò

    - Phụ nữ bị loại trừ ở bên ngoài ngôi đền khiến cho họ cảm thấy rất buồn.

  • - 这座 zhèzuò 寺庙 sìmiào 建于 jiànyú 明朝 míngcháo

    - Ngôi chùa này được xây dựng từ thời nhà Minh.

  • - 清真寺 qīngzhēnsì

    - nhà thờ đạo Ít-xlam; nhà thờ Hồi giáo.

  • - 这个 zhègè 破旧 pòjiù de 寺庙 sìmiào gāi 修修 xiūxiū le

    - Ngôi đền đổ nát này cần được sửa chữa.

  • - 寺院 sìyuàn de 墙壁 qiángbì 上刻 shàngkè zhù 很多 hěnduō 装饰物 zhuāngshìwù

    - Trên bức tường của ngôi đền khắc rất nhiều đồ trang trí.

  • - 寺庙 sìmiào 门口 ménkǒu guà zhe 一块 yīkuài 古老 gǔlǎo de 匾额 biǎné

    - Cổng chùa treo một tấm biển cổ.

  • - 我们 wǒmen 沿着 yánzhe 一条 yītiáo 人迹罕至 rénjìhǎnzhì de 小径 xiǎojìng 到达 dàodá le 寺庙 sìmiào

    - Chúng tôi đi dọc theo một con đường nhỏ ít người đi qua để đến chùa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阉寺

Hình ảnh minh họa cho từ 阉寺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阉寺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GDI (土木戈)
    • Bảng mã:U+5BFA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Môn 門 (+8 nét)
    • Pinyin: Yān
    • Âm hán việt: Yêm
    • Nét bút:丶丨フ一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSKLU (中尸大中山)
    • Bảng mã:U+9609
    • Tần suất sử dụng:Trung bình