yān

Từ hán việt: 【nhân.yên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân.yên). Ý nghĩa là: mai một; chôn vùi, tắc (dòng nước do phù sa lắng đọng, bồi đắp). Ví dụ : - mai một. - tiêu diệt; chôn vùi

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mai một; chôn vùi

埋没

Ví dụ:
  • - 湮没 yānmò

    - mai một

  • - 湮灭 yānmiè

    - tiêu diệt; chôn vùi

tắc (dòng nước do phù sa lắng đọng, bồi đắp)

淤塞

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 湮没无闻 yānmòwúwén

    - im lặng bặt tăm

  • - 湮灭 yānmiè

    - tiêu diệt; chôn vùi

  • - 湮没 yānmò

    - mai một

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 湮

Hình ảnh minh họa cho từ 湮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Yān , Yīn
    • Âm hán việt: Nhân , Yên
    • Nét bút:丶丶一一丨フ丨丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMWG (水一田土)
    • Bảng mã:U+6E6E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình