Đọc nhanh: 闪击 (siểm kích). Ý nghĩa là: đánh chớp nhoáng; tiến công nhanh.
Ý nghĩa của 闪击 khi là Động từ
✪ đánh chớp nhoáng; tiến công nhanh
集中兵力突然袭击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闪击
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 玥 珠 闪耀 光芒
- Thần châu tỏa sáng rực rỡ.
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 天上 星星 闪烁 光芒
- Các ngôi sao trên trời lấp lánh.
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 雷鸣电闪
- sấm sét.
- 闪电 总 与 雷鸣 相伴
- Chớp luôn luôn đi kèm với tiếng sấm.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 亮闪闪 的 启明星
- sao mai sáng long lanh.
- 他 迅速 闪躲 开 攻击
- Anh ấy nhanh chóng né tránh được đòn tấn công.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闪击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闪击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
闪›