chù

Từ hán việt: 【súc.sóc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (súc.sóc). Ý nghĩa là: bầy đàn, phiên âm của tiếng Phạn 'kso', ví dụ: Aksobhya Buddha .

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bầy đàn

crowd

phiên âm của tiếng Phạn 'kso', ví dụ: Aksobhya Buddha 阿 閦 佛

transliteration of Sanskrit 'kso', e.g. Aksobhya Buddha 阿閦佛

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 閦

Hình ảnh minh họa cho từ 閦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 閦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Chù
    • Âm hán việt: Sóc , Súc
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一一ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ANOOO (日弓人人人)
    • Bảng mã:U+95A6
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp