Đọc nhanh: 长定 (trưởng định). Ý nghĩa là: Tràng Định (thuộc Lạng Sơn).
Ý nghĩa của 长定 khi là Danh từ
✪ Tràng Định (thuộc Lạng Sơn)
越南地名属于谅山省份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长定
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 肯定 行 呗
- Chắc chắn được chứ.
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 她 决定 把 头发 养长
- Cô ấy quyết định để tóc dài.
- 校长 横行霸道 地 决定
- Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.
- 开会时间 将 由 班长 自行决定
- Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.
- 修道院 院长 告诉 他 要 遵守 规定
- Hiệu trưởng tu viện đã nói với anh ấy rằng phải tuân thủ quy định.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 决定 秘书长 的 人选
- quyết định người được chọn làm tổng thư ký.
- 士兵 坚定 地摇着 长枪
- Binh sĩ kiên định phất cây thương.
- 市长 要 根据 议会 的 议案 来 制定 政策
- Chủ tịch thành phố phải lập quy chế chính sách dựa trên đề nghị của hội đồng.
- 学生 从 校长 的 决定
- Học sinh nghe theo quyết định của hiệu trưởng.
- 圆 的 围 是 确定 的 长度
- Chu vi của hình tròn là một độ dài xác định.
- 公司 制定 了 一个 长期 计划
- Công ty đã lập một kế hoạch dài hạn.
- 这个 问题 很 复杂 , 应该 从长计议 , 不要 马上 就 做 决定
- vấn đề này rất phức tạp, nên bàn bạc kỹ hơn, không thể lập tức quyết định được.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
长›