Từ hán việt: 【dật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dật). Ý nghĩa là: dật (đơn vị trọng lượng cổ, bằng 20 lượng, có thuyết nói 24 lượng). Ví dụ : - trăm dật vàng; hai ngàn lượng vàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

dật (đơn vị trọng lượng cổ, bằng 20 lượng, có thuyết nói 24 lượng)

古代重量单位,合二十两 (一说二十四两)

Ví dụ:
  • - 黄金 huángjīn 百镒 bǎiyì

    - trăm dật vàng; hai ngàn lượng vàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 黄金 huángjīn 百镒 bǎiyì

    - trăm dật vàng; hai ngàn lượng vàng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 镒

Hình ảnh minh họa cho từ 镒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dật
    • Nét bút:ノ一一一フ丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCTCT (重金廿金廿)
    • Bảng mã:U+9552
    • Tần suất sử dụng:Thấp