Đọc nhanh: 镀铝锌 (độ lữ tân). Ý nghĩa là: Thép mạ nhôm kẽm.
Ý nghĩa của 镀铝锌 khi là Danh từ
✪ Thép mạ nhôm kẽm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镀铝锌
- 她 在 铝锅 里 下 了 些 面条
- Cô ấy cho thêm một ít mì vào nồi nhôm.
- 镀金 塔 的 顶尖 在 阳光 下 十分 耀眼
- Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.
- 铝价 一路 下跌
- Nhôm liên tiếp rớt giá.
- 铝箔 用于 包装 食物
- Hợp kim nhôm được sử dụng để đóng gói thực phẩm.
- 表面 上 镀 了 一层 黄铜
- Bề mặt được phủ một lớp đồng thau.
- 电镀 能 防止 金属 生锈
- Mạ điện có thể ngăn kim loại bị rỉ sét.
- 这种 材料 中 含有 铝
- Chất liệu này có chứa nhôm.
- 铝 是 热量 的 轻质 载体
- Nhôm là một chất dẫn nhiệt nhẹ.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
- 出国 留学 不是 为了 镀金
- đi du học nước ngoài không phải là lấy tiếng.
- 这 把 刀 经过 了 电镀 处理
- Con dao này đã được mạ điện.
- 铝 是 一种 难镀 的 金属
- Nhôm là một loại kim loại khó mạ.
- 咱们 的 铝 墙板 会 留下 污迹 的
- Điều này sẽ làm bẩn tấm nhôm của chúng ta!
- 铝 被 广泛应用 于 工业
- Nhôm được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 镀铝锌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镀铝锌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm铝›
锌›
镀›