筵庆 yán qìng

Từ hán việt: 【diên khánh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "筵庆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diên khánh). Ý nghĩa là: ăn mừng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 筵庆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 筵庆 khi là Động từ

ăn mừng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筵庆

  • - 国庆 guóqìng 联欢会 liánhuānhuì

    - liên hoan ngày Quốc Khánh.

  • - 平安 píngān 吉庆 jíqìng

    - bình an may mắn.

  • - 国庆节 guóqìngjié yòng de 灯彩 dēngcǎi 全部 quánbù 安装 ānzhuāng 就绪 jiùxù

    - đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - 我们 wǒmen 分享 fēnxiǎng 喜庆 xǐqìng

    - Chúng tôi chia sẻ chuyện vui.

  • - 国庆节 guóqìngjié 前夕 qiánxī 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng 披上 pīshàng le 节日 jiérì de 盛装 chéngzhuāng

    - đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.

  • - 今天 jīntiān shì 喜庆 xǐqìng de 日子 rìzi

    - Hôm nay là ngày vui.

  • - 大家 dàjiā 热烈 rèliè 庆祝 qìngzhù 胜利 shènglì

    - Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.

  • - 国庆节 guóqìngjié shì 重要 zhòngyào de 节日 jiérì

    - Quốc khánh là một ngày lễ quan trọng.

  • - 合家欢乐 héjiāhuānlè qìng 团圆 tuányuán

    - Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.

  • - 越南 yuènán de 国庆节 guóqìngjié shì 九月 jiǔyuè 二日 èrrì

    - Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9.

  • - 国庆节 guóqìngjié 前后 qiánhòu

    - trước và sau lễ quốc khánh.

  • - 准备 zhǔnbèi 点燃 diǎnrán 鞭炮 biānpào 庆祝 qìngzhù 胜利 shènglì

    - Chuẩn bị đốt pháo mừng chiến thắng.

  • - 我们 wǒmen diǎn 蜡烛 làzhú 庆祝 qìngzhù 生日 shēngrì

    - Chúng tôi thắp nến để chúc mừng sinh nhật.

  • - 国庆节 guóqìngjié 挂满 guàmǎn le 旗帜 qízhì

    - Ngày Quốc khánh, cờ treo khắp nơi.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 庆祝 qìngzhù 节日 jiérì

    - Chúng ta cùng chúc mừng ngày lễ.

  • - 百姓 bǎixìng 喜庆 xǐqìng 新年 xīnnián dào

    - Dân chúng ăn mừng năm mới đến.

  • - 学校 xuéxiào 庆祝 qìngzhù 建校 jiànxiào 一百周年 yìbǎizhōunián

    - Trường học kỷ niệm 100 năm thành lập.

  • - 十年 shínián 大庆 dàqìng

    - quốc khánh mười năm

  • - 国庆节 guóqìngjié 这天 zhètiān 游人 yóurén 猛增 měngzēng 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng yǒu 很多 hěnduō 警察 jǐngchá 维护 wéihù 秩序 zhìxù

    - Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 筵庆

Hình ảnh minh họa cho từ 筵庆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筵庆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Qìng
    • Âm hán việt: Khanh , Khánh , Khương
    • Nét bút:丶一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+5E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Diên
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNKM (竹弓大一)
    • Bảng mã:U+7B75
    • Tần suất sử dụng:Trung bình