diào

Từ hán việt: 【điều.diêu.điêu.điệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điều.diêu.điêu.điệu). Ý nghĩa là: cái siêu; cái ấm; siêu; ấm. Ví dụ : - 。 siêu sắc thuốc; siêu thuốc. - 。 siêu đất

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái siêu; cái ấm; siêu; ấm

(铫儿) 铫子

Ví dụ:
  • - 药铫儿 yàodiàoér

    - siêu sắc thuốc; siêu thuốc

  • - 沙铫儿 shādiàoér

    - siêu đất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 沙铫儿 shādiàoér

    - siêu đất

  • - 药铫儿 yàodiàoér

    - siêu sắc thuốc; siêu thuốc

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铫

Hình ảnh minh họa cho từ 铫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Yáo
    • Âm hán việt: Diêu , Điêu , Điều , Điệu
    • Nét bút:ノ一一一フノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCLMO (重金中一人)
    • Bảng mã:U+94EB
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp