Đọc nhanh: 铜臭 (đồng xú). Ý nghĩa là: hơi tiền; mùi tiền. Ví dụ : - 满身铜臭 toàn thân sặc mùi tiền
Ý nghĩa của 铜臭 khi là Danh từ
✪ hơi tiền; mùi tiền
指铜钱、铜圆的臭味,用来讥讽惟利是图的表现
- 满身 铜臭
- toàn thân sặc mùi tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铜臭
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 空气 是 无色无臭 的 气体
- không khí là thể khí không sắc không mùi
- 硫酸铜 溶液 是 什么 颜色 ?
- 溶液 Copper sulphate có màu gì?
- 奶酪 馊 了 , 发出 酸 臭味
- Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.
- 他 腕上 戴 着 只 铜 手镯
- Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 他 总是 臭美 , 爱自 拍
- Anh ấy luôn làm điệu, thích tự sướng.
- 臭骂一顿
- chửi một trận thậm tệ.
- 青铜峡 ( 在 宁夏 )
- Thanh Đồng Hiệp (ở tỉnh Ninh Hạ, Trung Quốc).
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
- 朱门酒肉臭
- nhà giàu rượu thịt để ôi; cửa son rượu thịt để ôi.
- 门口 挂 着 一个 铜铃
- Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.
- 爷爷 给 我 一个 小 铜铃
- Ông cho tôi một chiếc chuông đồng.
- 青铜器
- đồ đồng thau.
- 满身 铜臭
- toàn thân sặc mùi tiền
- 我 闻到 了 一股 铜臭气
- Tôi ngửi thấy mùi hôi thối.
- 当时 青铜器 的 制造 技术 已经 达到 很 高 的 水准
- Vào thời điểm đó, công nghệ sản xuất đồ đồng đã đạt đến trình độ rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铜臭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铜臭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm臭›
铜›