铛铛 dāng dāng

Từ hán việt: 【đang đang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "铛铛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đang đang). Ý nghĩa là: (onom.) leng keng, Tiếng rít của kim loại, âm thanh đánh cồng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 铛铛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của 铛铛 khi là Từ tượng thanh

(onom.) leng keng

(onom.) clang

Tiếng rít của kim loại

clank of metal

âm thanh đánh cồng

sound of striking a gong

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铛铛

  • - 铃铛 língdāng dāng 响个 xiǎnggè 不停 bùtíng

    - Chuông kêu leng keng không ngừng.

  • - 风铃 fēnglíng 铛铛 dāngdāng 随风 suífēng yáo

    - Chuông gió leng keng lay động theo gió.

  • - 绳子 shéngzi de 一端 yīduān 系着 xìzhe 铃铛 língdāng

    - Một đầu của sợi dây được buộc một chiếc chuông.

  • - 这口铛 zhèkǒudāng 用来 yònglái 烙饼 làobǐng

    - Chảo gang này dùng để làm bánh.

  • - dāng de bǐng 快好了 kuàihǎole

    - Bánh trong chảo gang sắp chín rồi.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铛铛

Hình ảnh minh họa cho từ 铛铛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铛铛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Chēng , Dāng
    • Âm hán việt: Sanh , Đang
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CFSM (金火尸一)
    • Bảng mã:U+94DB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình