náo

Từ hán việt: 【nao.nạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nao.nạo). Ý nghĩa là: chũm chọe, chuông; lục lạc (nhạc cụ dùng trong quân đội).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chũm chọe

铜质圆形的打击乐器,比较大

chuông; lục lạc (nhạc cụ dùng trong quân đội)

古代军中乐器,像铃铛,但没有中间的锤

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铙

Hình ảnh minh họa cho từ 铙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Náo
    • Âm hán việt: Nao , Nạo
    • Nét bút:ノ一一一フ一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CJPU (金十心山)
    • Bảng mã:U+94D9
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp