náo

Từ hán việt: 【nhiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiêu). Ý nghĩa là: giun kim; lãi kim.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

giun kim; lãi kim

蛲虫

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蛲

Hình ảnh minh họa cho từ 蛲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin: Náo , Ráo
    • Âm hán việt: Nhiêu
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIJPU (中戈十心山)
    • Bảng mã:U+86F2
    • Tần suất sử dụng:Thấp