铅箔 qiān bó

Từ hán việt: 【duyên bạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "铅箔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duyên bạc). Ý nghĩa là: giấy bạc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 铅箔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 铅箔 khi là Danh từ

giấy bạc

lead foil

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铅箔

  • - 五号 wǔhào 铅字 qiānzì

    - chữ in cỡ 5

  • - 盗贼 dàozéi huì 利用 lìyòng 锡箔 xībó lái 绕过 ràoguò 安保 ānbǎo 系统 xìtǒng

    - Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.

  • - 金箔 jīnbó 装饰 zhuāngshì 精美 jīngměi

    - Vàng lá trang trí tinh xảo.

  • - 铅笔头 qiānbǐtóu ér

    - Mẩu bút chì còn lại

  • - 铅笔 qiānbǐ de 头儿 tóuer 太尖 tàijiān le

    - Đầu của cây bút chì quá nhọn.

  • - 铅笔 qiānbǐ de 屁股 pìgu duàn le

    - Đuôi bút chì bị gãy.

  • - jiāo 铅字 qiānzì

    - đúc chữ chì.

  • - 铅笔刀 qiānbǐdāo ér

    - dao vót bút chì; dao chuốt bút chì

  • - 铅笔 qiānbǐ de 尖断 jiānduàn le

    - Đầu bút chì gãy rồi.

  • - 铅笔 qiānbǐ 削尖 xiāojiān le

    - vót nhọn bút chì rồi.

  • - zhè 铅笔 qiānbǐ bèi 旋得 xuándé hěn jiān

    - Cây bút chì này được gọt rất nhọn.

  • - 金箔 jīnbó ér

    - vàng lá

  • - 铅丝 qiānsī

    - sợi chì nhỏ

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 金银箔 jīnyínbó mài

    - Ở đây có bán giấy vàng bạc.

  • - 金银箔 jīnyínbó 用途 yòngtú 广泛 guǎngfàn

    - Giấy vàng bạc có nhiều ứng dụng.

  • - mǎi le 一百支 yìbǎizhī 铅笔 qiānbǐ

    - Tôi đã mua một trăm cây bút chì.

  • - 蚕箔 cánbó 摆放 bǎifàng hěn 整齐 zhěngqí

    - Nong tằm được xếp rất ngay ngắn.

  • - 这个 zhègè 铅笔 qiānbǐ 折不断 zhébùduàn

    - Cái bút chì này bẻ không gãy.

  • - mǎi le 笔记本 bǐjìběn 铅笔 qiānbǐ de

    - Cô ấy đã mua sổ tay, bút chì, v.v.

  • - 牛奶 niúnǎi 瓶盖 pínggài shì yòng 锡箔 xībó 制成 zhìchéng de

    - Nắp chai sữa được làm bằng thiếc mỏng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铅箔

Hình ảnh minh họa cho từ 铅箔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铅箔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bạc
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEHA (竹水竹日)
    • Bảng mã:U+7B94
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiān , Yán
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHNR (重金竹弓口)
    • Bảng mã:U+94C5
    • Tần suất sử dụng:Cao