diàn

Từ hán việt: 【điền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điền). Ý nghĩa là: hoa cài đầu; khảm; cẩn. Ví dụ : - khảm vàng; thoa vàng cài đầu. - khảm xà cừ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hoa cài đầu; khảm; cẩn

用金片做成的花朵形的装饰品,或木器上和漆器上用螺壳镶嵌的花纹

Ví dụ:
  • - 金钿 jīndiàn

    - khảm vàng; thoa vàng cài đầu

  • - 螺钿 luódiàn

    - khảm xà cừ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - diàn chē

    - tiền xe

  • - 金钿 jīndiàn

    - khảm vàng; thoa vàng cài đầu

  • - 铜钿 tóngtián ( 铜钱 tóngqián 泛指 fànzhǐ 款子 kuǎnzi 钱财 qiáncái )

    - tiền đồng

  • - 螺钿 luódiàn

    - khảm xà cừ

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钿

Hình ảnh minh họa cho từ 钿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn , Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCW (重金田)
    • Bảng mã:U+94BF
    • Tần suất sử dụng:Thấp