Đọc nhanh: 钟万学 (chung vạn học). Ý nghĩa là: Basuki Tjahaja Purnama (1966-), chính trị gia Indonesia, thống đốc Jakarta (2014-).
Ý nghĩa của 钟万学 khi là Danh từ
✪ Basuki Tjahaja Purnama (1966-), chính trị gia Indonesia, thống đốc Jakarta (2014-)
Basuki Tjahaja Purnama (1966-), Indonesian politician, governor of Jakarta (2014-)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钟万学
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 艾伯特 · 钟 从 艺校 辍学 了
- Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.
- 走路 到 学校 需要 10 分钟
- Đi bộ đến trường cần 10 phút.
- 数百万 儿童 仍然 失学
- Hàng triệu trẻ em vẫn phải nghỉ học.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 学海无涯 勤可渡 , 书 山 万仞 志能 攀
- Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến. Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên
- 万千 的 留学生
- hàng nghìn hàng vạn du học sinh.
- 学习 万 不可 偷懒
- Học tập tuyệt đối không thể lười biếng.
- 祝 你 学习 进步 , 万事如意 !
- Chúc bạn tiến bộ trong học tập, vạn sự như ý!
- 我 每天 早晨 七点钟 上学
- Hàng ngày, tôi đến trường lúc bảy giờ sáng.
- 她 在 八点钟 到达 学校
- Cô ấy đến trường lúc tám giờ.
- 假如 你 真的 是 想 去 学习 , 这 一万多 的 中介费 并 不贵
- Nếu bạn thực sự muốn học, phí môi giới hơn 10.000 nhân dân tệ không phải là đắt.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钟万学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钟万学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
学›
钟›