shàn

Từ hán việt: 【sam.sán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sam.sán). Ý nghĩa là: cắt; gặt. Ví dụ : - 。 cắt cỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cắt; gặt

抡开镰刀或钐镰大片地割

Ví dụ:
  • - shān cǎo

    - cắt cỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shān cǎo

    - cắt cỏ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钐

Hình ảnh minh họa cho từ 钐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+3 nét)
    • Pinyin: Shān , Shàn
    • Âm hán việt: Sam , Sán
    • Nét bút:ノ一一一フノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHHH (重金竹竹竹)
    • Bảng mã:U+9490
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp