shān

Từ hán việt: 【duyên.thiên.diên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duyên.thiên.diên). Ý nghĩa là: nhào; trộn (bùn).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhào; trộn (bùn)

用水和土;和泥

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 埏

Hình ảnh minh họa cho từ 埏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 埏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Shān , Yán
    • Âm hán việt: Diên , Duyên , Thiên
    • Nét bút:一丨一ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GNKM (土弓大一)
    • Bảng mã:U+57CF
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp