钐镰 shān lián

Từ hán việt: 【sam liêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "钐镰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sam liêm). Ý nghĩa là: liềm cán dài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 钐镰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 钐镰 khi là Danh từ

liềm cán dài

一种把儿很长的大镰刀也叫钐刀

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钐镰

  • - 镰刀 liándāo 磨得 módé 飞快 fēikuài

    - cái liềm mài rất bén.

  • - 一把 yībǎ 亮光光 liàngguāngguāng de 镰刀 liándāo

    - một chiếc liềm sáng loáng.

  • - 开镰 kāilián

    - cắt cỏ.

  • - 月亮 yuèliang 形容 xíngróng chéng 一把 yībǎ 镰刀 liándāo

    - Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.

  • - shān cǎo

    - cắt cỏ.

  • - 老汉 lǎohàn zài 一门心思 yīménxīnsī 地磨 dìmó zhe 镰刀 liándāo

    - ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钐镰

Hình ảnh minh họa cho từ 钐镰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钐镰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+3 nét)
    • Pinyin: Shān , Shàn
    • Âm hán việt: Sam , Sán
    • Nét bút:ノ一一一フノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHHH (重金竹竹竹)
    • Bảng mã:U+9490
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Kim 金 (+13 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liêm
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一ノ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCITC (重金戈廿金)
    • Bảng mã:U+9570
    • Tần suất sử dụng:Trung bình