chuàn

Từ hán việt: 【xuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuyến). Ý nghĩa là: vòng; vòng tay; xuyến (đeo tay hoặc đeo cổ). Ví dụ : - 。 vòng ngọc; xuyến ngọc.. - 。 vòng vàng; xuyến vàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vòng; vòng tay; xuyến (đeo tay hoặc đeo cổ)

镯子

Ví dụ:
  • - 玉钏 yùchuàn

    - vòng ngọc; xuyến ngọc.

  • - 金钏 jīnchuàn

    - vòng vàng; xuyến vàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 金钏 jīnchuàn

    - vòng vàng; xuyến vàng.

  • - 玉钏 yùchuàn

    - vòng ngọc; xuyến ngọc.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钏

Hình ảnh minh họa cho từ 钏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+3 nét)
    • Pinyin: Chuàn
    • Âm hán việt: Xuyến
    • Nét bút:ノ一一一フノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCLLL (重金中中中)
    • Bảng mã:U+948F
    • Tần suất sử dụng:Thấp