Đọc nhanh: 针叶林 (châm hiệp lâm). Ý nghĩa là: bãi phi lao; rừng cây lá kim.
Ý nghĩa của 针叶林 khi là Danh từ
✪ bãi phi lao; rừng cây lá kim
以裸子植物为主的森林通常分布于欧洲﹑亚洲和北美洲等高纬度地带针叶林带为世界木材的主要来源,但由于温度较低,动物的种类和数量都不多 地理学上指由河川搬运来的砂砾、泥土等沉积而成的平地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针叶林
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 针叶树 种
- loại cây lá kim.
- 落叶松 长着 球果 和 针形 的 叶子
- Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
- 松树 的 叶子 像 针 一样
- Lá thông giống như những chiếc kim.
- 杉叶 细长 呈 披针
- Lá cây thông liễu thon dài như kim châm.
- 缩 叶子 呈 披 针形
- Lá cây sa nhân có dạng mũi giáo.
- 树林 枝叶 芊绵 茂
- Rừng cây cành lá um tùm.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 针叶林
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针叶林 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
林›
针›