Đọc nhanh: 銮铃 (loan linh). Ý nghĩa là: chuông; lục lạc (gắn trên xe ngựa).
Ý nghĩa của 銮铃 khi là Danh từ
✪ chuông; lục lạc (gắn trên xe ngựa)
旧时车马上系的铃铛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 銮铃
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 两个 铃儿 在 桌上
- Hai chiếc chuông trên bàn.
- 这个 铃儿 很漂亮
- Chiếc chuông này rất đẹp.
- 按 电铃
- bấm chuông
- 按 两下 铃
- Nhấn chuông hai lần.
- 门铃 坏 了 , 按不响 了
- Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.
- 情况紧急 时请 按铃
- Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 但 这 可是 小猫 按 门铃 啊
- Đó là một con mèo con rung chuông cửa!
- 蕾铃
- nụ hoa và quả.
- 銮铃
- cái chuông.
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 铃铎
- cái chuông
- 他 姓 铃
- Anh ấy họ Linh.
- 揿 电铃
- nhấn chuông.
- 摁 电铃
- bấm chuông điện.
- 铃声 铿然
- tiếng chuông kêu leng keng.
- 快 去 摁 电铃
- Mau đi bấm chuông điện.
- 塔上 有 很多 铃
- Trên tháp có rất nhiều chuông.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 銮铃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 銮铃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm銮›
铃›