Đọc nhanh: 金橘 (kim quất). Ý nghĩa là: cây tắc; cây hạnh; cây quất, quả tắc; quả quất; trái hạnh.
Ý nghĩa của 金橘 khi là Danh từ
✪ cây tắc; cây hạnh; cây quất
常绿灌木或小乔木,叶子披针形或长圆形,开白色小花果实小,长圆形,果皮金黄色,有特殊的香气,味酸甜,可以吃
✪ quả tắc; quả quất; trái hạnh
(金橘儿) 这种植物的果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金橘
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 金叵罗
- tách vàng.
- 妈妈 买 橘子
- Mẹ mua quýt.
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 妹妹 拿 橘子
- Em gái cầm quả quýt.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 箱子 里 有 很多 金子
- Trong rương có rất nhiều vàng.
- 金边 儿
- đường viền vàng
- 你 是 用 蔓 越橘 果冻
- Bạn sẽ phục vụ thạch nam việt quất chứ
- 我 需要 一些 现金
- Tôi cần một ít tiền mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金橘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金橘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm橘›
金›