Đọc nhanh: 金华市 (kim hoa thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Kim Hoa ở Chiết Giang.
✪ Thành phố cấp tỉnh Kim Hoa ở Chiết Giang
Jinhua prefecture-level city in Zhejiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金华市
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 市区 很 繁华
- Vùng ngoại ô rất phồn hoa.
- 城市 繁华 壮观
- Thành phố phồn hoa tráng lệ.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 北京 无疑 是 最 繁华 的 城市
- Bắc Kinh chắc chắn là thành phố sầm uất nhất.
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 这座 城市 非常 繁华
- Thành phố này rất sầm uất.
- 这里 曾 是 繁华 市井
- Đây từng là nơi thị trấn sầm uất.
- 夜晚 的 市场 很 繁华
- Chợ vào ban đêm rất nhộn nhịp.
- 关注 金融市场 动态
- Quan tâm đến động thái thị trường tài chính.
- 这座 城市 很 繁华
- Thành phố này rất nhộn nhịp.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 城市 的 疾速 开展 促使 了 城市 土地 的 寸土寸金
- Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã thúc đẩy giá trị đất tại đô thị
- 繁华 的 都市 吸引 游客
- Thành phố nhộn nhịp thu hút khách du lịch.
- 这座 城市 的 中心 非常 繁华
- Trung tâm thành phố rất nhộn nhịp.
- 这个 城市 的 公园 以 其 华丽 的 喷泉 而 著名
- Công viên của thành phố này nổi tiếng với các đài phun nước tráng lệ của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金华市
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金华市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm华›
市›
金›