Từ hán việt: 【cự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cự). Ý nghĩa là: góp; gom; hùn (mọi người). Ví dụ : - 。 góp tiền.. - 。 góp vốn; hùn vốn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

góp; gom; hùn (mọi người)

大家凑钱

Ví dụ:
  • - jīn

    - góp tiền.

  • -

    - góp vốn; hùn vốn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • -

    - góp vốn; hùn vốn.

  • - jīn

    - góp tiền.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 醵

Hình ảnh minh họa cho từ 醵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 醵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨一フノ一フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWYPO (一田卜心人)
    • Bảng mã:U+91B5
    • Tần suất sử dụng:Thấp