Từ hán việt: 【lễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lễ). Ý nghĩa là: rượu ngọt, nước suối mát ngọt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

rượu ngọt

甜酒

nước suối mát ngọt

甘甜的泉水

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 醴

Hình ảnh minh họa cho từ 醴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 醴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一丨丨一一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWTWT (一田廿田廿)
    • Bảng mã:U+91B4
    • Tần suất sử dụng:Thấp