láo

Từ hán việt: 【lao.dao.giao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lao.dao.giao). Ý nghĩa là: rượu đục; rượu nồng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

rượu đục; rượu nồng

浊酒;醇酒

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 醪

Hình ảnh minh họa cho từ 醪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 醪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+11 nét)
    • Pinyin: Láo
    • Âm hán việt: Dao , Giao , Lao
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWSMH (一田尸一竹)
    • Bảng mã:U+91AA
    • Tần suất sử dụng:Thấp