Từ hán việt: 【đồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồ). Ý nghĩa là: men rượu; men ủ rượu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

men rượu; men ủ rượu

酿酒用的酒母

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酴

Hình ảnh minh họa cho từ 酴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWOMD (一田人一木)
    • Bảng mã:U+9174
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp