Đọc nhanh: 酬偿 (thù thường). Ý nghĩa là: giải thưởng.
Ý nghĩa của 酬偿 khi là Danh từ
✪ giải thưởng
reward
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酬偿
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 公司 将会 赔偿
- Công ty sẽ bồi thường.
- 公司 酬偿 了 损失
- Công ty đã bồi thường thiệt hại.
- 我快 应酬 不 过来 了
- Tôi sắp không tiếp được nữa rồi
- 她 用 工资 偿还 了 欠款
- Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.
- 给予 合理 的 补偿
- Đưa ra sự bồi thường hợp lý.
- 无偿 赠送
- tặng miễn phí.
- 血债 要 用血 来偿
- nợ máu phải trả bằng máu.
- 毛杰 誓 要 为 父母 血债 血偿
- Mao Kiệt thề sẽ trả thù cho cha mẹ mình.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 要求 赔偿 全部 损失
- Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.
- 作价 赔偿
- định giá đền bù; định giá bồi thường.
- 妇女 要求 同工同酬
- Phụ nữ yêu cầu công bằng lương bổng giữa nam và nữ.
- 补偿 他 一笔 钱
- Bồi thường anh ấy một khoản tiền.
- 获得 相应 的 补偿
- Nhận được sự bồi thường tương đương.
- 我会 酬谢 你 的 帮助
- Tôi sẽ đền đáp sự giúp đỡ của bạn.
- 我 知道 他 的 帮助 不会 是 无偿 的
- Tôi biết sự giúp đỡ của anh ấy sẽ không miễn phí.
- 法院 裁定 赔偿 金额
- Tòa án quyết định số tiền bồi thường.
- 志愿者 服务 不计报酬
- Làm tình nguyện không tính thù lao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酬偿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酬偿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偿›
酬›